🌟 밑 빠진 독[항아리]

1. 아무리 노력해도 보람이 없는 상태.

1. HŨ THỦNG ĐÁY: Tình trạng dù cho nỗ lực thế nào cũng không có ý nghĩa gì.

🗣️ Ví dụ cụ thể:
  • Google translate 장난감이 이렇게 많은데도 승규가 자꾸 장난감을 더 사 달라고 졸라서 큰일이야.
    I'm in trouble because seung-gyu keeps asking me to buy more toys even though there are so many toys.
    Google translate 사람 욕심이라는 건 원래 밑 빠진 독 같은 거야. 사 주다 보면 한도 끝도 없어.
    Human greed is always like a bottomless pit. there's no end to buying.

밑 빠진 독[항아리]: a dok, a jar, [pot] without a bottom,底の抜けた甕。底抜けの桶,grand pot de terre cuite (jarre) sans fond,vasija [jarra] con la parte inferior,جرّة لا يوجد فيها قاع,ёроолгүй ваар, ёроолгүй сав,hũ thủng đáy,(ป.ต.)ไหที่ก้นแตก ; พยายามเท่าใดก็ไม่เกิดความภูมิใจ, พยายามไปก็เท่านั้น,,глиняный чан (кувшин) без дна,没底的缸;无底洞;竹篮打水一场空,

💕Start 밑빠진독항아리 🌾End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End

Start

End


Văn hóa đại chúng (82) Phương tiện truyền thông đại chúng (47) Văn hóa ẩm thực (104) Du lịch (98) Sinh hoạt ở Hàn Quốc (16) Triết học, luân lí (86) Diễn tả tính cách (365) Thể thao (88) Diễn tả vị trí (70) Sử dụng phương tiện giao thông (124) Luật (42) Sự khác biệt văn hóa (47) Cảm ơn (8) Hẹn (4) Cách nói thứ trong tuần (13) Chế độ xã hội (81) Giới thiệu (giới thiệu gia đình) (41) Thông tin địa lí (138) Nói về lỗi lầm (28) Diễn tả ngoại hình (97) Gọi món (132) Sinh hoạt nhà ở (159) Cách nói thời gian (82) Giáo dục (151) Giải thích món ăn (119) Yêu đương và kết hôn (19) Sự kiện gia đình (57) Mối quan hệ con người (255) Khoa học và kĩ thuật (91) Ngôn luận (36)